🔍
Search:
TRIỆU TẬP
🌟
TRIỆU TẬP
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
법원에서 신문하기 위하여 피고인이나 증인, 사건에 관계된 사람 등을 강제로 끌고 가다.
1
TRIỆU TẬP:
Tòa án cưỡng chế bị cáo, người làm chứng hay người có liên quan đến vụ án... đến để thẩm vấn.
-
Danh từ
-
1
법원에서 신문하기 위하여 피고인이나 증인, 사건에 관계된 사람 등을 강제로 끌고 감.
1
SỰ TRIỆU TẬP:
Việc tòa án cưỡng chế bị cáo, người làm chứng hay người có liên quan... đến vụ án đến để thẩm vấn.
-
Động từ
-
1
법원의 신문을 받기 위하여 피고인이나 증인, 사건에 관계된 사람 등이 강제로 끌려가다.
1
BỊ TRIỆU TẬP:
Bị cáo, người làm chứng hay người có liên quan đến vụ án… bị cưỡng chế đến để chịu sự thẩm vấn của tòa án.
-
Động từ
-
1
피고인, 참고인, 증인 등의 소송 관계인이 법원이나 검찰 등으로부터 일정한 일시에 지정한 장소로 오라는 명령을 받다.
1
BỊ TRIỆU TẬP, BỊ GỌI ĐẾN:
Người có liên quan đến tố tụng như bị cáo, nguyên cáo, nhân chứng... nhận mệnh lệnh từ toà án hay viện kiểm sát bảo tới địa điểm chỉ định vào thời gian nhất định.
-
☆
Động từ
-
1
불러서 안으로 들어오게 하다.
1
CHO GỌI VÀO:
Gọi và làm cho đi vào trong.
-
3
국가의 사무를 집행하는 기관에서 명령해서 오게 하다.
3
TRIỆU TẬP:
Cơ quan thi hành sự vụ của quốc gia ra lệnh và triệu đến.
-
4
야구에서, 타자가 투수의 공을 쳐내서 주자를 홈으로 오게 하여 점수를 내다.
4
Trong bóng chày, cầu thủ đánh vào bóng rồi làm cho nó đi vào lỗ và giành điểm
-
2
좋지 않은 일을 생기게 하다.
2
GÂY RA:
Làm xuất hiện việc không tốt.
-
Danh từ
-
1
법원이나 검찰 등이 사건과 관련된 사람에게 오도록 명령하는 내용을 적은 문서.
1
TRÁT HẦU TOÀ, GIẤY TRIỆU TẬP:
Văn bản ghi nội dung mà thanh tra hoặc toà án ra lệnh cho những người có liên quan đến việc tố tụng tới một địa điểm được chỉ định vào thời gian nhất định.
-
Động từ
-
1
단체나 조직에 속한 사람들을 불러 모으다.
1
TRIỆU TẬP, NHÓM HỌP:
Gọi tập trung những người thuộc đoàn thể hay tổ chức.
-
2
전쟁 등의 비상사태에 또는 훈련 등을 위하여, 국가가 병역 의무를 마친 사람을 군대에 불러들여 군인이 되게 하다.
2
TRIỆU TẬP, HUY ĐỘNG, TỔNG ĐỘNG VIÊN:
Quốc gia gọi người đã hoàn thành nghĩa vụ quân sự nhập ngũ và trở thành quân nhân, vì tình huống khẩn cấp như chiến tranh hoặc huấn luyện...
-
Danh từ
-
1
단체나 조직에 속한 사람들을 불러 모음.
1
SỰ TRIỆU TẬP, SỰ NHÓM HỌP:
Sự gọi tập trung những người thuộc đoàn thể hay tổ chức.
-
2
전쟁 등의 비상사태에 또는 훈련 등을 위하여, 국가가 병역 의무를 마친 사람을 군대에 불러들여 군인이 되게 함.
2
SỰ TRIỆU TẬP, SỰ HUY ĐỘNG, SỰ TỔNG ĐỘNG VIÊN:
Việc quốc gia gọi người đã hoàn thành nghĩa vụ quân sự nhập ngũ và trở thành quân nhân, vì tình huống khẩn cấp như chiến tranh hoặc huấn luyện...
-
Động từ
-
1
사정이나 이유를 알아내 설명하다.
1
GIẢI TRÌNH, LÀM SÁNG TỎ:
Tìm ra và giải thích sự tình hay lý do.
-
2
재판에서, 법관이 당사자의 말이 사실이라고 추측하다. 또는 그 상태에 이르도록 당사자가 증거를 제출하려고 노력하다.
2
ĐÒI HẦU TÒA, GỌI RA TÒA, TRIỆU TẬP, RA TÒA, HẦU TÒA:
Quan tòa nghi ngờ lời của người bị xét xử là sự thật trong việc xét xử. Hoặc cố gắng đệ trình lên những chứng cớ của người bị xét xử để đi đến được tình huống đó.
-
Động từ
-
1
단체나 조직에 속한 사람들이 부름을 받아 모이다.
1
ĐƯỢC TRIỆU TẬP, ĐƯỢC NHÓM HỌP:
Những người thuộc đoàn thể hay tổ chức được gọi tập trung.
-
2
전쟁 등의 비상사태에 또는 훈련 등을 위하여, 병역 의무를 마친 사람이 군대에 불려 들어가 군인이 되다.
2
ĐƯỢC TRIỆU TẬP, ĐƯỢC HUY ĐỘNG, ĐƯỢC TỔNG ĐỘNG VIÊN:
Người đã hoàn thành nghĩa vụ quân sự được gọi nhập ngũ và trở thành quân nhân, vì tình huống khẩn cấp như chiến tranh hoặc huấn luyện...
-
Danh từ
-
1
사정이나 이유를 알아내 설명함.
1
SỰ THANH MINH, SỰ LÀM SÁNG TỎ:
Sự tìm ra và giải thích sự tình hay lý do.
-
2
재판에서, 법관이 당사자의 말이 사실이라고 추측하는 상태. 또는 그 상태에 이르도록 당사자가 증거를 제출하려고 노력함.
2
SỰ ĐÒI HẦU TÒA, SỰ GỌI RA TÒA, SỰ TRIỆU TẬP, SỰ RA TÒA, SỰ HẦU TÒA:
Tình huống quan tòa nghi ngờ lời của người bị xét xử là sự thật trong việc xét xử. Hoặc sự cố gắng đệ trình lên những chứng cớ của người bị xét xử để đi đến được tình huống đó.
🌟
TRIỆU TẬP
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
나이가 젊고 기운이 좋은 남자.
1.
TRÁNG ĐINH, TRAI TRÁNG:
Nam giới trẻ tuổi và có sức lực tốt.
-
2.
군대에 소집된 남자.
2.
THANH NIÊN TRAI TRÁNG:
Nam giới được triệu tập vào quân đội.